táng
volume volume

Từ hán việt: 【đường】

Đọc nhanh: (đường). Ý nghĩa là: đường; chất đường, đường; đường ăn, kẹo. Ví dụ : - 葡萄糖属于单糖类。 Glucozơ thuộc loại đường đơn.. - 糖是重要的化合物。 Đường là hợp chất quan trọng.. - 我们需要买一些糖。 Chúng ta cần mua một ít đường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đường; chất đường

有机化合物的一类,可分为单糖、双糖和多糖三种,是人体内产生热能的主要物质,如葡萄糖、蔗糖、乳糖、淀粉等也叫碳水化合物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 葡萄糖 pútaotáng 属于 shǔyú dān 糖类 tánglèi

    - Glucozơ thuộc loại đường đơn.

  • volume volume

    - táng shì 重要 zhòngyào de 化合物 huàhéwù

    - Đường là hợp chất quan trọng.

✪ 2. đường; đường ăn

食糖的统称,包括白糖、红糖、冰糖等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào mǎi 一些 yīxiē táng

    - Chúng ta cần mua một ít đường.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de táng

    - Trong bếp có đủ loại đường.

✪ 3. kẹo

糖果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 巧克力糖 qiǎokèlìtáng

    - Tôi thích ăn kẹo socola.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō táng

    - Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.

✪ 4. cacbohydrat

一种甜的, 能提供热量的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 食物 shíwù dōu 含有 hányǒu 很多 hěnduō táng

    - Những thực phẩm này chứa rất nhiều đường.

  • volume volume

    - 输液 shūyè shū de shì 葡萄糖 pútaotáng

    - Dịch truyền anh ấy truyền là glucose.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō táng

    - Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.

  • volume volume

    - 他往 tāwǎng 茶里 chálǐ 加糖 jiātáng

    - Anh ấy thêm đường vào trà.

  • volume volume

    - 他加 tājiā le 一勺 yīsháo táng

    - Anh ấy đã thêm một thìa đường.

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ xián zhe kuài táng

    - Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.

  • volume volume

    - táng 沁入 qìnrù 水中 shuǐzhōng

    - Anh ấy bỏ đường vào nước.

  • volume volume

    - 麦芽糖 màiyátáng zhān zài 一块儿 yīkuàier le

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 一碗 yīwǎn 芋头 yùtou táng gēng

    - Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.

  • volume volume

    - táng 盐杂 yánzá zài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy trộn lẫn đường và muối với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao