低血糖 dī xiětáng
volume volume

Từ hán việt: 【đê huyết đường】

Đọc nhanh: 低血糖 (đê huyết đường). Ý nghĩa là: tuột huyết áp; giảm huyết áp.

Ý Nghĩa của "低血糖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

低血糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuột huyết áp; giảm huyết áp

血压异常低下的状态

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低血糖

  • volume volume

    - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • volume volume

    - 低糖 dītáng 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt rất ít đường.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 糖尿病 tángniàobìng 控制 kòngzhì hǎo de 血糖 xuètáng

    - Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.

  • volume volume

    - 扩张 kuòzhāng 血管 xuèguǎn néng 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.

  • volume volume

    - 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng huì 降低 jiàngdī 长期 chángqī 并发症 bìngfāzhèng de 进展 jìnzhǎn

    - Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 一些 yīxiē 东西 dōngxī lái 帮助 bāngzhù 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng

    - Bạn cần một cái gì đó để giúp bạn kiểm soát lượng đường trong máu của bạn.

  • volume volume

    - 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng zài 一定 yídìng 程度 chéngdù shàng 依赖于 yīlàiyú chī 什么 shénme 什么 shénme 时候 shíhou chī

    - Lượng đường trong máu phụ thuộc một phần vào những gì bạn ăn và thời điểm bạn ăn.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao