物质 wù zhì
volume volume

Từ hán việt: 【vật chất】

Đọc nhanh: 物质 (vật chất). Ý nghĩa là: vật chất; của cải , chất; vật chất. Ví dụ : - 我认为物质决定意识。 Tôi nghĩ rằng vật chất quyết định ý thức.. - 物质和精神都很重要。 Vật chất và tinh thần đều rất quan trọng.. - 这种物质已被列为毒物。 Chất này đã được liệt vào loại chất độc.

Ý Nghĩa của "物质" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

物质 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vật chất; của cải

可以让人们活下去或者更好地活下去的东西,比如食物,衣服,房子,钱等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi 物质 wùzhì 决定 juédìng 意识 yìshí

    - Tôi nghĩ rằng vật chất quyết định ý thức.

  • volume volume

    - 物质 wùzhì 精神 jīngshén dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Vật chất và tinh thần đều rất quan trọng.

✪ 2. chất; vật chất

精神以外实际存在的东西,可以被看到,摸到,闻到或者被科学工具检测到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 物质 wùzhì bèi 列为 lièwéi 毒物 dúwù

    - Chất này đã được liệt vào loại chất độc.

  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 物质 wùzhì

    - Nước là một vật chất phổ biến.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 物质

✪ 1. A + 对 + 物质 + 的 + 追求 + Phó từ + Tính từ

A đối với nhu cầu vật chất/ của cải như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 社会 shèhuì duì 物质 wùzhì de 追求 zhuīqiú 日益 rìyì 增强 zēngqiáng

    - Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.

  • volume

    - 年轻人 niánqīngrén duì 物质 wùzhì de 追求 zhuīqiú hěn 热衷 rèzhōng

    - Người trẻ rất quan tâm đến nhu cầu vật chất.

✪ 2. 物质/ 非物质 + 文化

văn hóa vật thể/ phi vật thể

Ví dụ:
  • volume

    - 口述 kǒushù 历史 lìshǐ 属于 shǔyú fēi 物质 wùzhì 文化 wénhuà

    - Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.

  • volume

    - fēi 物质 wùzhì 文化 wénhuà 需要 xūyào 传承 chuánchéng

    - Văn hóa phi vật thể cần được truyền lại.

So sánh, Phân biệt 物质 với từ khác

✪ 1. 物资 vs 物质

Giải thích:

"物质" là một khái niệm triết học, dùng để chỉ vạn vật tồn tại độc lập với ý thức con người, cũng có thể chỉ những thứ cụ thể như tiền bạc, đồ vật.
"物资" chỉ đề cập đến vật dụng cụ thể thiết yếu dùng cho sinh hoạt hàng ngày và sản xuất, không bao gồm tiền bạc.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物质

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 食物 shíwù 摄取 shèqǔ 蛋白质 dànbáizhì

    - Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.

  • volume volume

    - chī le 变质 biànzhì 食物 shíwù 结果 jiéguǒ 拉肚子 lādǔzi

    - tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng shàng 动手脚 dòngshǒujiǎo

    - Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm

  • volume volume

    - 品质 pǐnzhì 质量 zhìliàng 索赔 suǒpéi shì zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng 低劣 dīliè 或是 huòshì 质量 zhìliàng 改变 gǎibiàn de 条件 tiáojiàn xià 发生 fāshēng de

    - Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 口述 kǒushù 历史 lìshǐ 属于 shǔyú fēi 物质 wùzhì 文化 wénhuà

    - Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.

  • volume volume

    - zài 所有 suǒyǒu de 物质 wùzhì 里面 lǐmiàn 甲醛 jiǎquán shì 这个 zhègè 问题 wèntí 最有 zuìyǒu 可能 kěnéng de 答案 dáàn

    - Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao