Đọc nhanh: 物质 (vật chất). Ý nghĩa là: vật chất; của cải , chất; vật chất. Ví dụ : - 我认为物质决定意识。 Tôi nghĩ rằng vật chất quyết định ý thức.. - 物质和精神都很重要。 Vật chất và tinh thần đều rất quan trọng.. - 这种物质已被列为毒物。 Chất này đã được liệt vào loại chất độc.
物质 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật chất; của cải
可以让人们活下去或者更好地活下去的东西,比如食物,衣服,房子,钱等
- 我 认为 物质 决定 意识
- Tôi nghĩ rằng vật chất quyết định ý thức.
- 物质 和 精神 都 很 重要
- Vật chất và tinh thần đều rất quan trọng.
✪ 2. chất; vật chất
精神以外实际存在的东西,可以被看到,摸到,闻到或者被科学工具检测到
- 这种 物质 已 被 列为 毒物
- Chất này đã được liệt vào loại chất độc.
- 水是 一种 常见 的 物质
- Nước là một vật chất phổ biến.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 物质
✪ 1. A + 对 + 物质 + 的 + 追求 + Phó từ + Tính từ
A đối với nhu cầu vật chất/ của cải như thế nào
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
- 年轻人 对 物质 的 追求 很 热衷
- Người trẻ rất quan tâm đến nhu cầu vật chất.
✪ 2. 物质/ 非物质 + 文化
văn hóa vật thể/ phi vật thể
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
- 非 物质 文化 需要 传承
- Văn hóa phi vật thể cần được truyền lại.
So sánh, Phân biệt 物质 với từ khác
✪ 1. 物资 vs 物质
"物质" là một khái niệm triết học, dùng để chỉ vạn vật tồn tại độc lập với ý thức con người, cũng có thể chỉ những thứ cụ thể như tiền bạc, đồ vật.
"物资" chỉ đề cập đến vật dụng cụ thể thiết yếu dùng cho sinh hoạt hàng ngày và sản xuất, không bao gồm tiền bạc.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物质
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
- 在 所有 的 物质 里面 , 甲醛 , 是 这个 问题 最有 可能 的 答案
- Trong số tất cả các chất, formaldehyde là câu trả lời hợp lý nhất cho câu hỏi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
质›