Đọc nhanh: 报国 (báo quốc). Ý nghĩa là: đền nợ nước; đền ơn nước; tận lực tận trung cho Tổ quốc; báo quốc. Ví dụ : - 以身报国 lấy thân mình đền ơn nước. - 捐躯报国 hy sinh thân mình đền nợ nước
报国 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đền nợ nước; đền ơn nước; tận lực tận trung cho Tổ quốc; báo quốc
为国家效力尽忠.
- 以身报国
- lấy thân mình đền ơn nước
- 捐躯报国
- hy sinh thân mình đền nợ nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报国
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 以身报国
- lấy thân mình đền ơn nước
- 赤心报国
- trung thành báo quốc.
- 捐躯报国
- hy sinh thân mình đền nợ nước
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
- 他 怀着 一颗 赤心报国
- Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
报›