Đọc nhanh: 评委 (bình uy). Ý nghĩa là: ban giám khảo; giám khảo. Ví dụ : - 他是这次比赛的评委。 Ông ấy là giám khảo của cuộc thi này.. - 评委会在明天公布结果。 Ban giám khảo sẽ công bố kết quả vào ngày mai.. - 评委给了高分。 Giám khảo đã cho điểm cao.
评委 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban giám khảo; giám khảo
评选委员会委员的简称,泛指接受委任,执行规则,评价人事者。
- 他 是 这次 比赛 的 评委
- Ông ấy là giám khảo của cuộc thi này.
- 评委会 在 明天 公布 结果
- Ban giám khảo sẽ công bố kết quả vào ngày mai.
- 评委 给 了 高分
- Giám khảo đã cho điểm cao.
- 我们 请 了 三位 评委
- Chúng tôi mời ba vị giám khảo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评委
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 请 评委 亮分 儿
- xin cho biết điểm số.
- 他 是 这次 比赛 的 评委
- Ông ấy là giám khảo của cuộc thi này.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
- 评委 给 了 高分
- Giám khảo đã cho điểm cao.
- 评委会 在 明天 公布 结果
- Ban giám khảo sẽ công bố kết quả vào ngày mai.
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
评›