Đọc nhanh: 米色 (mễ sắc). Ý nghĩa là: vàng nhạt; màu ngà; màu kem; màu be. Ví dụ : - 她身着一身米色套装。 Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.. - 粉色和米色被选来反映天花板的那些颜色。 Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.. - 对不起, 请问那个米色的钱包多少钱? Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?
米色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vàng nhạt; màu ngà; màu kem; màu be
白而微黄的颜色
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 对不起 请问 那个 米色 的 钱包 多少 钱 ?
- Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米色
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 对不起 请问 那个 米色 的 钱包 多少 钱 ?
- Xin lỗi, chiếc ví màu kem đó giá bao nhiêu?
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
色›