米汤 mǐtāng
volume volume

Từ hán việt: 【mễ thang】

Đọc nhanh: 米汤 (mễ thang). Ý nghĩa là: nước cơm, nước cháo; cháo lỏng. Ví dụ : - 米汤淤了一锅台。 cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.

Ý Nghĩa của "米汤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

米汤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nước cơm

煮米饭时取出的汤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 米汤 mǐtāng le 锅台 guōtái

    - cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.

✪ 2. nước cháo; cháo lỏng

用少量的大米或小米等熬成的稀饭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米汤

  • volume volume

    - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • volume volume

    - 米汤 mǐtāng le 锅台 guōtái

    - cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 杰夫 jiéfū · 米勒 mǐlēi 义工 yìgōng 当成 dàngchéng 义警 yìjǐng lái zuò le

    - Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.

  • volume volume

    - tāng ( yòng 玉米面 yùmǐmiàn děng zuò de 食品 shípǐn )

    - canh bột bắp hình cái cá.

  • volume volume

    - 为了 wèile 人民 rénmín de 利益 lìyì 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ 在所不辞 zàisuǒbùcí

    - vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 汤米 tāngmǐ · 摩西 móxī 依旧 yījiù 下落不明 xiàluòbùmíng

    - Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.

  • volume volume

    - 两座 liǎngzuò 房子 fángzi 相距 xiāngjù 500

    - Hai căn phòng cách nhau 500m.

  • volume volume

    - tián 汤用 tāngyòng 糯米粉 nuòmǐfěn 制成 zhìchéng de

    - Bánh trôi được làm bằng bột gạo nếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao