章节 zhāngjié
volume volume

Từ hán việt: 【chương tiết】

Đọc nhanh: 章节 (chương tiết). Ý nghĩa là: chương và tiết. Ví dụ : - 这部书再版时作者在章节上做了一些更动。 khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.

Ý Nghĩa của "章节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

章节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chương và tiết

文章的组成部分,通常一本书分为若干章,一章又分为若干节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù shū 再版 zàibǎn shí 作者 zuòzhě zài 章节 zhāngjié shàng zuò le 一些 yīxiē 更动 gēngdòng

    - khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章节

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu sān 章节 zhāngjié

    - Bài văn này có ba chương.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù shū 再版 zàibǎn shí 作者 zuòzhě zài 章节 zhāngjié shàng zuò le 一些 yīxiē 更动 gēngdòng

    - khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng tài zhǎng 只能 zhǐnéng 节录 jiélù 发表 fābiǎo

    - bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.

  • volume volume

    - 节录 jiélù le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy đã trích ra bài viết này.

  • volume volume

    - 此章 cǐzhāng 细节 xìjié yào 注意 zhùyì

    - Chi tiết điều khoản này cần được chú ý.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán 文章 wénzhāng 出现 chūxiàn le 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.

  • volume volume

    - cóng 文章 wénzhāng zhōng 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 知道 zhīdào 冬天 dōngtiān yǒu 六个 liùgè 节气 jiéqì

    - Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.

  • volume volume

    - 每个 měigè 章节 zhāngjié dōu yǒu de 主题 zhǔtí

    - Mỗi chương đều có chủ đề của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao