Đọc nhanh: 管辖区 (quản hạt khu). Ý nghĩa là: quận. Ví dụ : - 牧师住宅管辖区通常由教会提供给牧师的正式寓所;教区长的管辖区 thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
管辖区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quận
地方行政长官统辖的地区 (如在罗马帝国、法国或日本)
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管辖区
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 管辖 范围
- phạm vi quản lý
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 谁 来 管辖 这个 部门 ?
- Ai sẽ quản lý bộ phận này?
- 她 管辖 着 销售 团队
- Cô ấy quản lý đội ngũ bán hàng.
- 这个 地区 归 地委 管辖
- Khu vực này thuộc sự quản lý của ủy ban khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
管›
辖›