管闲事 guǎn xiánshì
volume volume

Từ hán việt: 【quản nhàn sự】

Đọc nhanh: 管闲事 (quản nhàn sự). Ý nghĩa là: chõ mõm vào; dính vào; xen vào; lo chuyện bao đồng. Ví dụ : - 听了李玲的劝慰芊芊非但不感激反而责怪她多管闲事。 Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

Ý Nghĩa của "管闲事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

管闲事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chõ mõm vào; dính vào; xen vào; lo chuyện bao đồng

超越权限干预他人的事务

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管闲事

  • volume volume

    - 管闲事 guǎnxiánshì

    - lo chuyện bao đồng

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 老娘们儿 lǎoniángmenér 少管 shǎoguǎn 这些 zhèxiē 闲事 xiánshì

    - tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī de shì 不管不顾 bùguǎnbùgù

    - Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.

  • volume volume

    - duì 家里 jiālǐ de shì 全都 quándōu 不管不顾 bùguǎnbùgù

    - anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà

  • volume volume

    - 三年级 sānniánjí de shì guī guǎn

    - Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.

  • volume volume

    - 人事 rénshì shàng de 事由 shìyóu 李华管 lǐhuáguǎn

    - Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..

  • volume volume

    - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao