Đọc nhanh: 简章 (giản chương). Ý nghĩa là: thể lệ; chương trình tóm tắt; chương trình giản yếu. Ví dụ : - 招生简章。 thể lệ chiêu sinh.
简章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể lệ; chương trình tóm tắt; chương trình giản yếu
简要的章程
- 招生简章
- thể lệ chiêu sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简章
- 招生简章
- chương trình đơn giản về chiêu sinh.
- 招生简章
- thể lệ chiêu sinh.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 文章 简洁 平易
- Lời văn ngắn gọn dễ hiểu
- 这 篇文章 简直 不成 个 格局
- Bài văn này gần như không có bố cục.
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 这 篇文章 写得 简短 有力
- bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
简›