Đọc nhanh: 简单地说 (giản đơn địa thuyết). Ý nghĩa là: chỉ cần đặt, nói một cách đơn giản. Ví dụ : - 你简单地说吧,别净绕脖子。 anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
简单地说 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ cần đặt
simply put
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
✪ 2. nói một cách đơn giản
to put it simply
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单地说
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 他 简简单单 说 了 几句话
- Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
- 请 简单 地 叙述 事情 的 经过
- Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
- 她 说 这 很 简单 , 相反 , 做 起来 很 复杂
- Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.
- 他 简单 地 回答 了 问题
- Anh trả lời câu hỏi một cách đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
地›
简›
说›