Đọc nhanh: 草签 (thảo thiêm). Ý nghĩa là: cắm cọc tiêu, ký tắt (đại biểu một nước ký kết tạm thời ký tên họ trên bản dự thảo của hợp đồng; thường dùng chữ viết tắt hoặc chữ cái đầu); ký tắt.
草签 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắm cọc tiêu
草标儿
✪ 2. ký tắt (đại biểu một nước ký kết tạm thời ký tên họ trên bản dự thảo của hợp đồng; thường dùng chữ viết tắt hoặc chữ cái đầu); ký tắt
缔约国代表在条约草案上临时签署自己姓名(多用简写或者第一个字母)草签后还有待正式签字 也泛指一般协议、合同在正式签字前临时签署姓名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草签
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
签›
草›