Đọc nhanh: 晒 (sái). Ý nghĩa là: nắng chiếu; chiếu; nắng; rọi, phơi; phơi nắng; sưởi nắng; tắm nắng, không quan tâm; không chú ý. Ví dụ : - 太阳晒得到衣服吗? Nắng có chiếu tới quần áo không?. - 这里太阳晒不到。 Nắng không đến chỗ này.. - 让孩子们多晒太阳。 Để cho trẻ con tắm nắng nhiều.
晒 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nắng chiếu; chiếu; nắng; rọi
太阳照在人身上或者物体上
- 太阳 晒 得到 衣服 吗 ?
- Nắng có chiếu tới quần áo không?
- 这里 太阳 晒 不到
- Nắng không đến chỗ này.
✪ 2. phơi; phơi nắng; sưởi nắng; tắm nắng
在阳光下吸收光和热
- 让 孩子 们 多 晒太阳
- Để cho trẻ con tắm nắng nhiều.
- 他们 在 晒 粮食 吗 ?
- Họ đang phơi lương thực à?
✪ 3. không quan tâm; không chú ý
不管
- 这 几天 他 晒 我
- Mấy ngày nay anh ấy không quan tâm đến tôi.
- 晒 一晒 他 吧
- Không quan tâm đến anh ta nữa!
✪ 4. khoe; khoe mẽ; đăng
在网上展示自己或者集体的有关情况
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晒
✪ 1. Phó từ + 晒
Nắng như nào
- 太晒 了
- Nắng quá.
- 这里 很 晒
- Ở đây rất nắng.
✪ 2. 晒 + Tân ngữ
Phơi cái gì
- 晒 东西
- Phơi đồ đạc.
- 晒 裤子
- Phơi quần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 太晒 了
- Nắng quá.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 外出 时 别忘了 防晒
- Khi ra ngoài đừng quên chống nắng.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 场上 满是 晒干 的 粮食
- Sân đầy những hạt lúa đã phơi khô.
- 你 带 防晒油 了 吗 ?
- Câu mang theo kem chống nắng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晒›