Đọc nhanh: 筛子 (si tử). Ý nghĩa là: cái sàng; cái giần; cái rây. Ví dụ : - 我们可以用一个筛子把石头分离出来。 Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
筛子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái sàng; cái giần; cái rây
用竹条、铁丝等编成的有许多小孔的器具,可以把细碎的东西漏下去,较粗的成块的留在上头
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筛子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 竹 筛子 质量 不错
- Cái sàng tre chất lượng tốt.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
- 那 筛子 有些 破旧
- Cái sàng đó có chút cũ nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
筛›