策马 cè mǎ
volume volume

Từ hán việt: 【sách mã】

Đọc nhanh: 策马 (sách mã). Ý nghĩa là: thúc ngựa. Ví dụ : - 他噼噼啪啪地挥鞭策马狂跑。 Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.

Ý Nghĩa của "策马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

策马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thúc ngựa

用马刺抽打马

Ví dụ:
  • volume volume

    - 噼噼啪啪 pīpīpāpā 挥鞭 huībiān 策马 cèmǎ 狂跑 kuángpǎo

    - Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策马

  • volume volume

    - 万马齐喑 wànmǎqíyīn

    - im hơi lặng tiếng

  • volume volume

    - 执策 zhícè 赶马 gǎnmǎ

    - Anh ấy cầm roi thúc ngựa.

  • volume volume

    - 策马前进 cèmǎqiánjìn

    - Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.

  • volume volume

    - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • volume volume

    - 用策 yòngcè le 几下 jǐxià

    - Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.

  • volume volume

    - 骑士 qíshì 策马 cèmǎ bēn xiàng 城堡 chéngbǎo

    - Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.

  • volume volume

    - 噼噼啪啪 pīpīpāpā 挥鞭 huībiān 策马 cèmǎ 狂跑 kuángpǎo

    - Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.

  • volume volume

    - 古人 gǔrén yòng 长策 chángcè 赶马 gǎnmǎ

    - Người xưa dùng roi dài để quất ngựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao