Đọc nhanh: 策论 (sách luận). Ý nghĩa là: sách luận; nghị chương; tấu chương (thời phong kiến chỉ các bài văn nghị luận về các vấn đề chính trị phía trước để hiến sách cho triều đình).
策论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách luận; nghị chương; tấu chương (thời phong kiến chỉ các bài văn nghị luận về các vấn đề chính trị phía trước để hiến sách cho triều đình)
封建时代指议论当前政治问题、向朝廷献策的文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策论
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 我们 讨论 了 公司 的 新 政策
- Chúng tôi đã thảo luận về chính sách mới của công ty.
- 公司 的 领导 在 讨论 策略
- Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.
- 讨论 围绕 策略 制定 进行 了
- Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.
- 决策 基于 公司 内部 的 讨论
- Quyết định dựa trên thảo luận nội bộ của công ty.
- 新 政策 掀起 了 社会 的 讨论
- Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
策›
论›