等地 děng dì
volume volume

Từ hán việt: 【đẳng địa】

Đọc nhanh: 等地 (đẳng địa). Ý nghĩa là: to như vậy; to như thế. Ví dụ : - 北京天津等地。 Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.. - 同等地位 địa vị ngang nhau

Ý Nghĩa của "等地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

等地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. to như vậy; to như thế

亦作等的偌大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北京 běijīng 天津 tiānjīn děng

    - Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.

  • volume volume

    - 同等 tóngděng 地位 dìwèi

    - địa vị ngang nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等地

  • volume volume

    - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 天津 tiānjīn děng

    - Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.

  • volume volume

    - 迫切 pòqiè 等待 děngdài zhe 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.

  • volume volume

    - 同等 tóngděng 地位 dìwèi

    - địa vị ngang nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 日复一日 rìfùyírì 等待 děngdài 机会 jīhuì

    - Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.

  • volume volume

    - zài 地铁站 dìtiězhàn děng 我们 wǒmen 一起 yìqǐ zǒu

    - Bạn đợi tôi ở ga tàu, chúng ta cùng đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao