Đọc nhanh: 待到 (đãi đáo). Ý nghĩa là: đợi; chờ.
待到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đợi; chờ
等到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待到
- 我 对 等待 太久 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 她 招待 了 朋友 很 周到
- Cô ấy tiếp đãi bạn bè rất chu đáo.
- 孩子 都 期待 收到 压岁钱
- Trẻ con đều mong chờ nhận tiền mừng tuổi.
- 她 热情周到 地 接待 了 我们
- Cô ấy tiếp đón chúng tôi một cách nồng nhiệt và chu đáo.
- 你 到 我 这里 来 , 我能 亏待 你 吗
- Bạn đến chỗ này của tôi, tôi có thể bạc đãi bạn được sao?
- 他 因为 等待 消息 而 感到 烦躁
- Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
待›