第四纪地质学 dì sì jì dìzhí xué
volume volume

Từ hán việt: 【đệ tứ kỷ địa chất học】

Đọc nhanh: 第四纪地质学 (đệ tứ kỷ địa chất học). Ý nghĩa là: Địa chất đệ tứ.

Ý Nghĩa của "第四纪地质学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

第四纪地质学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Địa chất đệ tứ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第四纪地质学

  • volume volume

    - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 地质学 dìzhìxué shì 冷门 lěngmén ér

    - trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.

  • volume volume

    - 《 地质学 dìzhìxué 概论 gàilùn

    - khái luận về địa chất học

  • volume volume

    - 第一 dìyī 衣料 yīliào dōu shì 雪纺 xuěfǎng 质地 zhìdì

    - Lúc đầu, cả hai sản phẩm may mặc đều được làm từ voan.

  • volume volume

    - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • volume volume

    - mǎo shì 地支 dìzhī 第四位 dìsìwèi

    - Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.

  • volume volume

    - 原以为 yuányǐwéi 那个 nàgè 地质学家 dìzhìxuéjiā shì 正牌 zhèngpái de

    - Tôi nghĩ rằng nhà địa chất hợp pháp.

  • volume volume

    - 寒武纪 hánwǔjì shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 地质 dìzhì 时期 shíqī

    - Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao