Đọc nhanh: 第四季度 (đệ tứ quý độ). Ý nghĩa là: quý 4 (năm tài chính).
第四季度 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý 4 (năm tài chính)
fourth quarter (of financial year)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第四季度
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 他们 刚刚 完成 季度 报表
- Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.
- 公司 第一季度 表现 很 好
- Hiệu suất của công ty trong quý đầu rất tốt.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 四季 各有不同 的 美
- Mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 第三季度 有点 起色
- Quý 3 đã được cải thiện.
- 公司 每季度 会 检讨 业绩
- Công ty sẽ tổng kết thành tích mỗi quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
季›
度›
第›