Đọc nhanh: 第四季 (đệ tứ quý). Ý nghĩa là: Quý IV.
第四季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quý IV
fourth quarter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第四季
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 四季 更替 是 大自然 的 规则
- Sự thay đổi mùa là quy luật của tự nhiên.
- 庄稼人 一年四季 都 忙碌
- Người nông dân bận rộn quanh năm.
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 卯 是 地支 第四位
- Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
季›
第›