Đọc nhanh: 海洋地球化学 (hải dương địa cầu hoá học). Ý nghĩa là: Hóa học hải dương & địa cầu.
海洋地球化学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hóa học hải dương & địa cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋地球化学
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
地›
学›
洋›
海›
球›