地质信息学 dìzhí xìnxī xué
volume volume

Từ hán việt: 【địa chất tín tức học】

Đọc nhanh: 地质信息学 (địa chất tín tức học). Ý nghĩa là: Tin tức địa chất học.

Ý Nghĩa của "地质信息学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地质信息学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tin tức địa chất học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地质信息学

  • volume volume

    - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • volume volume

    - 至于 zhìyú píng 学说 xuéshuō 相信 xiāngxìn 我能 wǒnéng 驳斥 bóchì

    - Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 地质学 dìzhìxué shì 冷门 lěngmén ér

    - trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.

  • volume volume

    - 形而上学 xíngérshàngxué 等于 děngyú wèi 我们 wǒmen 本能 běnnéng 相信 xiāngxìn de 东西 dōngxī 找寻 zhǎoxún 无谓 wúwèi de 理由 lǐyóu

    - Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 当地 dāngdì de 交通 jiāotōng 信息 xìnxī

    - Tôi cần thông tin giao thông địa phương.

  • volume volume

    - shì 专攻 zhuāngōng 地质学 dìzhìxué de

    - Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.

  • volume volume

    - 原以为 yuányǐwéi 那个 nàgè 地质学家 dìzhìxuéjiā shì 正牌 zhèngpái de

    - Tôi nghĩ rằng nhà địa chất hợp pháp.

  • volume volume

    - 如饥似渴 rújīsìkě 收集 shōují 一切 yīqiè 有关 yǒuguān de 信息 xìnxī

    - Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao