Đọc nhanh: 第二天 (đệ nhị thiên). Ý nghĩa là: ngày tiếp theo; ngày thứ hai; ngày sau đó; ngày hôm sau, bữa sau. Ví dụ : - 他昨天还跟我聊天儿,怎么第二天就不见了? Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?. - 她昨天生病,第二天果然没来学校。 Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.. - 小明今天给我打了四个小时的电话,还说第二天再跟我聊天儿。 Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
第二天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày tiếp theo; ngày thứ hai; ngày sau đó; ngày hôm sau
一天的第一天后
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
- 她 昨天 生病 , 第二天 果然 没 来 学校
- Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bữa sau
次日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二天
- 陆上 下龙湾 , 南 天 第二 洞
- vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
- 她 昨天 生病 , 第二天 果然 没 来 学校
- Hôm qua cô ấy bị ốm, quả nhiên ngày hôm sau không đến trường.
- 我 今天 不想 拿 第二名 , 想 冲击 冠军
- Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.
- 翌 晨 ( 第二天 早晨 )
- sáng mai; sáng hôm sau
- 第二天 我们 乘车 开往 内陆
- Ngày hôm sau, chúng tôi lái xe vào đất liền bằng ô tô.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
天›
第›