Đọc nhanh: 第二春 (đệ nhị xuân). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) yêu lần thứ hai, ((văn học)) mùa xuân thứ hai, Một cuộc sống mới.
第二春 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) yêu lần thứ hai
(fig.) falling in love for the second time
✪ 2. ((văn học)) mùa xuân thứ hai
(lit.) second spring
✪ 3. Một cuộc sống mới
a new lease of life
✪ 4. sự tái sinh
rebirth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二春
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 他 在 100 米 比赛 中跑 第二
- Anh ấy chạy thứ hai trong cuộc thi chạy 100 mét.
- 他 排行 第二
- nó là thứ hai trong nhà (gia đình).
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
- 你 是 第二个 到 的
- Bạn là người đến thứ hai.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 他 在 第二轮 比赛 中 被 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi vòng thi thứ hai.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
春›
第›