Đọc nhanh: 第一次穿鞋带 (đệ nhất thứ xuyên hài đới). Ý nghĩa là: Xỏ dây giày lần 1.
第一次穿鞋带 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xỏ dây giày lần 1
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一次穿鞋带
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
- 他 第一次 吃 到 汤圆
- Đây là lần đầu tiên anh ấy ăn bánh trôi nước.
- 他 穿着 一双 黑 皮鞋
- Anh ta đang đeo đôi dày da đen.
- 他 这次 考试 得 了 第一名
- Lần này anh ấy đạt hạng nhất trong kỳ thi.
- 他 跑 得 很快 , 每次 比赛 都 能 得 第一名
- Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
带›
次›
穿›
第›
鞋›