Đọc nhanh: 第一产业 (đệ nhất sản nghiệp). Ý nghĩa là: nông nghiệp.
第一产业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông nghiệp
指农业 (包括林业、牧业、渔业等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一产业
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 奔赴 农业 第一线
- xông lên tuyến đầu nông nghiệp
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 生产 第一线
- tuyến đầu sản xuất
- 我 第一次 创业 挫折 了
- Lần khởi nghiệp đầu tiên của tôi đã thất bại.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
业›
产›
第›