Đọc nhanh: 第一把手 (đệ nhất bả thủ). Ý nghĩa là: nhân vật số một; người cầm đầu; quan chức chịu trách nhiệm cao nhất.
第一把手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật số một; người cầm đầu; quan chức chịu trách nhiệm cao nhất
领导班子中居于首位的负责人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一把手
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 她 干 农活 可 真是 一把手
- làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
手›
把›
第›