Đọc nhanh: 第一 (đệ nhất). Ý nghĩa là: thứ nhất; hạng nhất; bậc nhất; đầu tiên; đệ nhất, quan trọng nhất. Ví dụ : - 他考了第一名。 anh ấy thi đỗ hạng nhất. - 百年大计,质量第一。 trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
✪ 1. thứ nhất; hạng nhất; bậc nhất; đầu tiên; đệ nhất
排列在最前面的
- 他考 了 第一名
- anh ấy thi đỗ hạng nhất
✪ 2. quan trọng nhất
最重要
- 百年大计 , 质量第一
- trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他们 在 这里 创建 第一所 医院
- Tại đây họ đã xây dựng bệnh viện đầu tiên.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
- 今天 是 第一天 上学
- Hôm nay là ngày đầu tiên đến trường.
- 他 在 100 米 赛跑 中以 极快 的 速度 获得 了 第一名
- Anh ấy đã giành chiến thắng với tốc độ cực nhanh trong cuộc chạy 100 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
第›