Đọc nhanh: 呆 (ngai.bảo.ngốc). Ý nghĩa là: ngốc; ngu; đần độn; ngu si (đầu óc), ngẩn; ngớ; ngẩn ngơ; ngớ ngẩn; đờ ra; trơ ra, ở; ở lại; nán lại. Ví dụ : - 这人怎么那么呆。 Tại sao người này lại ngu ngốc như vậy.. - 他看起来有点呆。 Anh ấy trông có vẻ hơi đần.. - 我看到他呆呆的样子。 Tôi thấy vẻ mặt ngẩn ngơ của anh ấy.
呆 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngốc; ngu; đần độn; ngu si (đầu óc)
(头脑) 迟钝;不灵敏
- 这 人 怎么 那么 呆
- Tại sao người này lại ngu ngốc như vậy.
- 他 看起来 有点 呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi đần.
✪ 2. ngẩn; ngớ; ngẩn ngơ; ngớ ngẩn; đờ ra; trơ ra
死板;不灵活
- 我 看到 他 呆呆 的 样子
- Tôi thấy vẻ mặt ngẩn ngơ của anh ấy.
- 她 听 了 这个 消息 呆住 了
- Cô ấy ngẩn người khi nghe tin này.
呆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở; ở lại; nán lại
停留;逗留
- 我 在 那家 饭店 呆 了 三夜
- Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.
- 我们 在 这里 呆 了 一整天
- Chúng tôi đã ở đây cả ngày.
呆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Bảo
姓
- 他 姓 呆
- Anh ấy họ Bảo.
- 我 的 朋友 姓 呆
- Bạn của tôi họ Bảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆
- 你 的 想法 真是 痴呆
- Ý tưởng của bạn thật là ngớ ngẩn.
- 他 看起来 很 呆滞
- Anh ta trông rất đờ đẫn.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 他 被 这条 新闻 惊呆 了
- Anh ấy bị tin tức này làm choáng váng.
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 他 话 也 不 说 , 坐在 那儿 发呆
- Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.
- 他 被 那个 问题 惊呆 了
- Anh ấy bị câu hỏi đó làm choáng váng.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呆›