dāi
volume volume

Từ hán việt: 【ngai.bảo.ngốc】

Đọc nhanh: (ngai.bảo.ngốc). Ý nghĩa là: ngốc; ngu; đần độn; ngu si (đầu óc), ngẩn; ngớ; ngẩn ngơ; ngớ ngẩn; đờ ra; trơ ra, ở; ở lại; nán lại. Ví dụ : - 这人怎么那么呆。 Tại sao người này lại ngu ngốc như vậy.. - 他看起来有点呆。 Anh ấy trông có vẻ hơi đần.. - 我看到他呆呆的样子。 Tôi thấy vẻ mặt ngẩn ngơ của anh ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngốc; ngu; đần độn; ngu si (đầu óc)

(头脑) 迟钝;不灵敏

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè rén 怎么 zěnme 那么 nàme dāi

    - Tại sao người này lại ngu ngốc như vậy.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 有点 yǒudiǎn dāi

    - Anh ấy trông có vẻ hơi đần.

✪ 2. ngẩn; ngớ; ngẩn ngơ; ngớ ngẩn; đờ ra; trơ ra

死板;不灵活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào 呆呆 dāidāi de 样子 yàngzi

    - Tôi thấy vẻ mặt ngẩn ngơ của anh ấy.

  • volume volume

    - tīng le 这个 zhègè 消息 xiāoxi 呆住 dāizhù le

    - Cô ấy ngẩn người khi nghe tin này.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ở; ở lại; nán lại

停留;逗留

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn dāi le 三夜 sānyè

    - Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 这里 zhèlǐ dāi le 一整天 yīzhěngtiān

    - Chúng tôi đã ở đây cả ngày.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Bảo

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng dāi

    - Anh ấy họ Bảo.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng dāi

    - Bạn của tôi họ Bảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ 真是 zhēnshi 痴呆 chīdāi

    - Ý tưởng của bạn thật là ngớ ngẩn.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 呆滞 dāizhì

    - Anh ta trông rất đờ đẫn.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 样子 yàngzi 呆板 dāibǎn 心倒 xīndào hěn 灵活 línghuó

    - nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.

  • volume volume

    - bèi 这条 zhètiáo 新闻 xīnwén 惊呆 jīngdāi le

    - Anh ấy bị tin tức này làm choáng váng.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 这种 zhèzhǒng 阵势 zhènshì jīng 目瞪口呆 mùdèngkǒudāi

    - đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.

  • volume volume

    - huà shuō 坐在 zuòzài 那儿 nàér 发呆 fādāi

    - Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.

  • volume volume

    - bèi 那个 nàgè 问题 wèntí 惊呆 jīngdāi le

    - Anh ấy bị câu hỏi đó làm choáng váng.

  • volume volume

    - 好好儿 hǎohǎoér 复习 fùxí 整天 zhěngtiān dāi zài 家里 jiālǐ 干什么 gànshénme

    - Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: ái , Dāi
    • Âm hán việt: Bảo , Ngai , Ngốc
    • Nét bút:丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RD (口木)
    • Bảng mã:U+5446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao