Đọc nhanh: 笔记本电脑 (bút ký bổn điện não). Ý nghĩa là: laptop; máy tính xách tay. Ví dụ : - 这是笔记本电脑。 Đây là một cái máy tính xách tay. - 我的笔记本电脑坏了。 Laptop của tớ bị hỏng rồi.
笔记本电脑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. laptop; máy tính xách tay
便携式微型电子计算机的一种。体积小,重量轻。因大小、外形与笔记本相似,故称。
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 我 的 笔记本电脑 坏 了
- Laptop của tớ bị hỏng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔记本电脑
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 笔记本电脑
- Máy tính xách tay
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 我 的 笔记本电脑 坏 了
- Laptop của tớ bị hỏng rồi.
- 那台 笔记本电脑 很 贵
- Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 等 我 用 电脑 记录 一下 面试 的 结果
- Chờ tôi dùng máy tính ghi chép lại một chút kết quả buổi phỏng vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
电›
笔›
脑›
记›