Đọc nhanh: 平板电脑 (bình bản điện não). Ý nghĩa là: máy tính bảng. Ví dụ : - 我想买一台平板电脑。 Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.. - 她用平板电脑看电影。 Cô ấy dùng máy tính bảng để xem phim.
平板电脑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tính bảng
便携式电脑
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 她 用 平板 电脑 看 电影
- Cô ấy dùng máy tính bảng để xem phim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平板电脑
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 她 用 平板 电脑 看 电影
- Cô ấy dùng máy tính bảng để xem phim.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 他们 已经 修好 了 电脑
- Họ đã sửa xong máy tính rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
板›
电›
脑›