布料 bùliào
volume volume

Từ hán việt: 【bố liệu】

Đọc nhanh: 布料 (bố liệu). Ý nghĩa là: Vải, vải. Ví dụ : - 色彩鲜艳的布料吸引着大批顾客。 Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.. - 这块布料质地很柔软。 Kết cấu của tấm vải này rất mềm.

Ý Nghĩa của "布料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

布料 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Vải

布料是装饰材料中常用的材料。包括有化纤地毯、无纺壁布、亚麻布、尼龙布、彩色胶布、法兰绒等各式布料。布料在装饰陈列中起到了相当的作用,常常是整个销售空间中不可忽视的主要力量。大量运用布料进行墙面面饰、隔断、以及背景处理,同样可以形成良好的商业空间展示风格 。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 布料 bùliào 吸引 xīyǐn zhe 大批 dàpī 顾客 gùkè

    - Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 布料 bùliào 质地 zhìdì hěn 柔软 róuruǎn

    - Kết cấu của tấm vải này rất mềm.

✪ 2. vải

棉、麻、苎、葛、毛、绸缎等裁制衣物的材料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布料

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 这个 zhègè 布料 bùliào zuò 连衣裙 liányīqún 半身裙 bànshēnqún

    - Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.

  • volume volume

    - 布料 bùliào 需碱 xūjiǎn 处理 chǔlǐ

    - Vải cần được xử lý bằng soda.

  • volume volume

    - 布料 bùliào shàng 印着 yìnzhe 花纹 huāwén

    - Trên vải được in những đường hoa văn.

  • volume volume

    - 使劲 shǐjìn dǎo 布料 bùliào

    - Đập mạnh vào miếng vải đó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 织机 zhījī 编制 biānzhì 布料 bùliào

    - Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu zài 纺织 fǎngzhī 布料 bùliào

    - Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.

  • volume volume

    - 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 布料 bùliào 吸引 xīyǐn zhe 大批 dàpī 顾客 gùkè

    - Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.

  • volume volume

    - mǎi le sān de 布料 bùliào

    - Anh ấy mua ab hốt vải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao