Đọc nhanh: 笔记本计算机 (bút ký bổn kế toán cơ). Ý nghĩa là: máy tính xách tay, sổ ghi chép (máy tính).
笔记本计算机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy tính xách tay
laptop
✪ 2. sổ ghi chép (máy tính)
notebook (computer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔记本计算机
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
机›
笔›
算›
计›
记›