Đọc nhanh: 笔头儿 (bút đầu nhi). Ý nghĩa là: ngòi bút, có hoa tay (viết chữ đẹp); tài viết chữ; tài viết văn. Ví dụ : - 他笔头儿有两下子 anh ấy viết chữ có hoa tay. - 你笔头儿快, 还是你写吧! anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
笔头儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngòi bút
毛笔、钢笔等用以写字的部分
✪ 2. có hoa tay (viết chữ đẹp); tài viết chữ; tài viết văn
指写字的技巧或写文章的能力
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 你 笔头儿 快 , 还是 你 写 吧
- anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔头儿
- 笔头儿
- đầu bút; đầu viết
- 铅笔头 儿
- Mẩu bút chì còn lại
- 他 是 公司 的 头儿
- Anh ấy là người đứng đầu công ty.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 你 笔头儿 快 , 还是 你 写 吧
- anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
笔›