Đọc nhanh: 笔 (bút). Ý nghĩa là: bút; cây bút; cái bút, cách viết; cách vẽ; bút pháp, nét; nét chữ (trong chữ Hán). Ví dụ : - 我很喜欢这支毛笔。 Tôi rất thích chiếc bút lông này.. - 请把笔放在桌子上。 Xin hãy đặt bút lên bàn.. - 他的写作笔法非常独特。 Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.
笔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bút; cây bút; cái bút
用来书写或绘画的工具
- 我 很 喜欢 这支 毛笔
- Tôi rất thích chiếc bút lông này.
- 请 把 笔 放在 桌子 上
- Xin hãy đặt bút lên bàn.
✪ 2. cách viết; cách vẽ; bút pháp
写作或绘画的技巧、特点
- 他 的 写作 笔法 非常 独特
- Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.
- 这幅 画 的 笔法 很 独特
- Cách vẽ của bức tranh này rất độc đáo.
✪ 3. nét; nét chữ (trong chữ Hán)
笔画
- 这个 字 的 笔画 很 简单
- Nét trong chữ này rất đơn giản.
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết; soạn
用笔写出
- 他 为 我 代笔 信
- Anh ấy viết thư thay cho tôi.
- 我笔 了 一封 亲笔信
- Tôi đã viết một bức thư tay.
笔 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoản; món; vụ; số
用于数量较大的钱、买卖、生意、财产等。
- 他 有 一笔 贷款 要 还
- Anh ta có một khoản vay phải trả.
- 他 有 一笔 意外 的 收入
- Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.
✪ 2. nét; nét bút
笔画
- 这个 字 只有 三笔
- Chữ hán này chỉ có 3 nét.
- 这个 汉字 你 少 写 了 一笔
- Chữ hán này bạn đã viết thiếu một nét.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 笔
✪ 1. 用.....笔 + Động từ
làm gì bằng bút gì
- 我 喜欢 用 毛笔 写 汉字
- Tôi thích viết chữ Hán bằng bút lông.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›