竭蹶 jié jué
volume volume

Từ hán việt: 【kiệt quệ】

Đọc nhanh: 竭蹶 (kiệt quệ). Ý nghĩa là: kiệt quệ; đuối. Ví dụ : - 竭蹶状态。 trạng thái kiệt quệ.

Ý Nghĩa của "竭蹶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竭蹶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiệt quệ; đuối

原指走路艰难,后用来形容经济困难

Ví dụ:
  • volume volume

    - jié jué 状态 zhuàngtài

    - trạng thái kiệt quệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭蹶

  • volume volume

    - 库藏 kùcáng 告竭 gàojié

    - kho tàng trống rỗng

  • volume volume

    - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • volume volume

    - 心力衰竭 xīnlìshuāijié

    - tâm sức suy kiệt.

  • volume volume

    - jié jué 状态 zhuàngtài

    - trạng thái kiệt quệ.

  • volume volume

    - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - tận tâm tận lực.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men zhèng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén jié le 这条 zhètiáo 水沟 shuǐgōu de shuǐ

    - Công nhân đã xả nước của con mương này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Guì , Jué , Juě
    • Âm hán việt: Quyết , Quệ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMMTO (口一一廿人)
    • Bảng mã:U+8E76
    • Tần suất sử dụng:Trung bình