Đọc nhanh: 竞选搭档 (cạnh tuyến đáp đương). Ý nghĩa là: đối tác bầu cử, bạn đồng hành.
竞选搭档 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối tác bầu cử
election partner
✪ 2. bạn đồng hành
running mate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞选搭档
- 我们 已经 搭档 多年
- Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他 是 我 最好 的 搭档
- Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 我们 光明正大 地 竞选 获胜
- Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.
- 我 被 分去 和 那个 首席 女 钢琴师 搭档
- Tôi đã kết đôi với một nghệ sĩ dương cầm diva.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 她 选 了 一些 精美 的 女 装饰品 来 搭配 晚礼服
- Cô ấy chọn một số món trang sức nữ tinh xảo để phối với váy dạ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
档›
竞›
选›