竞选活动 jìngxuǎn huódòng
volume volume

Từ hán việt: 【cạnh tuyến hoạt động】

Đọc nhanh: 竞选活动 (cạnh tuyến hoạt động). Ý nghĩa là: (bầu cử) chiến dịch. Ví dụ : - 我在经营竞选活动 Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.

Ý Nghĩa của "竞选活动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竞选活动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (bầu cử) chiến dịch

(election) campaign

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 经营 jīngyíng 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng

    - Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞选活动

  • volume volume

    - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 选举 xuǎnjǔ 临近 línjìn 党组织 dǎngzǔzhī de 活动 huódòng 如火如荼 rúhuǒrútú

    - Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 选美 xuǎnměi 大赛 dàsài 评选活动 píngxuǎnhuódòng

    - Tham gia các hoạt động tuyển chọn cuộc thi sắc đẹp.

  • volume volume

    - zài 经营 jīngyíng 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng

    - Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.

  • volume volume

    - 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng dōu shì zài 策划 cèhuà

    - Cô ấy điều hành chiến dịch.

  • volume volume

    - shuō shì yǒu 选秀 xuǎnxiù 活动 huódòng

    - Vài điều về lựa chọn nháp.

  • volume volume

    - de 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng zhèng 搁浅 gēqiǎn ne

    - Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao