Đọc nhanh: 立案决定书 (lập án quyết định thư). Ý nghĩa là: Văn bản quyết định.
立案决定书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn bản quyết định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立案决定书
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 决定 秘书长 的 人选
- quyết định người được chọn làm tổng thư ký.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 听 着 , 你 必须 立刻 做 决定
- Nghe đây, bạn phải quyết định ngay lập tức!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
决›
定›
案›
立›