Đọc nhanh: 立标 (lập tiêu). Ý nghĩa là: cọc tiêu hàng không. Ví dụ : - 树立标兵 nêu gương
立标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọc tiêu hàng không
航标的一种,外形像柱子或呈梯形,没有灯光设备
- 树立 标兵
- nêu gương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立标
- 树立 标兵
- nêu gương
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 父母 应该 帮助 孩子 建立 目标
- Cha mẹ nên giúp con xác định mục tiêu.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
立›