Đọc nhanh: 将功赎罪 (tương công thục tội). Ý nghĩa là: lập công chuộc tội; lấy công chuộc tội; đoái công chuộc tội.
将功赎罪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập công chuộc tội; lấy công chuộc tội; đoái công chuộc tội
用所立的功劳来抵赎所犯的过错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将功赎罪
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 将功折罪
- Lấy công chuộc tội.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
将›
罪›
赎›