Đọc nhanh: 将功折罪 (tướng công chiết tội). Ý nghĩa là: Lấy công chuộc tội. Ví dụ : - 他做错了,可是将功折罪,别再怪他了! Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
将功折罪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy công chuộc tội
汉·荀悦《汉纪·元帝纪》:“齐恒先有匡周之功,后有来项之罪,君子计功补过。”
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将功折罪
- 将功折罪
- Lấy công chuộc tội.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 他们 的 离开 将 是 一个 转折点
- Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.
- 她 将 新 项目 能 成功
- Cô ấy hy vọng dự án mới sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
将›
折›
罪›