Đọc nhanh: 将功补过 (tướng công bổ quá). Ý nghĩa là: lập công chuộc tội; đoái công chuộc tội.
将功补过 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập công chuộc tội; đoái công chuộc tội
加培用功出力以弥补以往的罪过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将功补过
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 将功补过
- lập công chuộc tội
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
- 他 通过 跑步 减肥 成功 了
- Anh ấy giảm cân thành công thông qua việc chạy bộ.
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
将›
补›
过›