Đọc nhanh: 苦行赎罪 (khổ hành thục tội). Ý nghĩa là: sám hối (để chuộc tội).
苦行赎罪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sám hối (để chuộc tội)
penance (to atone for a sin)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦行赎罪
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 想 赎 自己 的 罪
- Anh ấy muốn chuộc tội của mình.
- 他 的 罪行 昭著
- Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.
- 历数 敌人 的 罪行
- liệt kê từng tội danh của quân địch.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 用 行动 来 赎罪 过
- Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
苦›
行›
赎›