Đọc nhanh: 窗户用防强光薄膜 (song hộ dụng phòng cường quang bạc mô). Ý nghĩa là: màn chống loá cho cửa sổ (màng sẫm màu); màng chống loá cho cửa sổ (màng phủ màu tối).
窗户用防强光薄膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn chống loá cho cửa sổ (màng sẫm màu); màng chống loá cho cửa sổ (màng phủ màu tối)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗户用防强光薄膜
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 熹光 透过 窗户
- Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 大楼 被 强风 吹坏 了 窗户
- Tòa cao ốc bị gió mạnh làm hỏng cửa sổ.
- 夜 已经 很深 了 , 他家 的 窗户 上 还有 亮光
- đêm đã khuya lắm rồi, cửa sổ nhà anh ấy vẫn còn ánh đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
强›
户›
用›
窗›
膜›
薄›
防›