Đọc nhanh: 塑料薄膜 (tố liệu bạc mô). Ý nghĩa là: Màng nhựa.
塑料薄膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màng nhựa
用聚氯乙烯、聚乙烯、聚丙烯、聚苯乙烯以及其他树脂制成的薄膜,用于包装,以及用作覆膜层。 塑料包装及塑料包装产品在市场上所占的份额越来越大,特别是复合塑料软包装,已经广泛地应用于食品、医药、化工等领域,其中又以食品包装所占比例最大,比如饮料包装、速冻食品包装、蒸煮食品包装、快餐食品包装等,这些产品都给人们生活带来了极大的便利。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料薄膜
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
- 我 需要 一块 透明 的 塑料袋
- Tôi cần một túi nilon trong suốt.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
料›
膜›
薄›