Đọc nhanh: 薄膜 (bạc mô). Ý nghĩa là: lá mỏng; màng; tấm phim; mạng, da mỏng.
薄膜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lá mỏng; màng; tấm phim; mạng
一种薄而软的透明薄片,用塑料、胶粘剂、橡胶或其他材料制成
✪ 2. da mỏng
很薄的皮。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄膜
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膜›
薄›