Đọc nhanh: 窄 (trách). Ý nghĩa là: hẹp; chật; chật hẹp, hẹp hòi (tâm địa), nghèo túng; chật vật; túng bấn; eo hẹp. Ví dụ : - 窄胡同 Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp. - 这条巷子很窄。 Con hẻm này rất hẹp.. - 这里通道比较窄。 Đường đi ở đây tương đối hẹp.
窄 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp; chật; chật hẹp
横的距离小 (跟''宽''相对)
- 窄 胡同
- Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp
- 这 条 巷子 很窄
- Con hẻm này rất hẹp.
- 这里 通道 比较 窄
- Đường đi ở đây tương đối hẹp.
- 这 地方 空间 很窄
- Không gian chỗ này rất hẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. hẹp hòi (tâm địa)
(心胸) 不开朗; (气量) 小
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 她 的 心地 有点 窄
- Cô ấy tâm địa hẹp hòi.
- 别 那么 窄 的 心肠
- Đừng có tâm địa hẹp hòi như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nghèo túng; chật vật; túng bấn; eo hẹp
(生活) 不宽裕
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 近来 手头 有点 窄
- Gần đây tiền bạc hơi eo hẹp.
- 他家 日子 过得 窄
- Nhà anh ấy sống khá chật vật.
- 经济 上 比较 窄困
- Về mặt kinh tế khá chật vật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窄
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 厨房 褊窄
- nhà bếp chật hẹp.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 幅面 窄
- khổ vải hẹp
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
- 她 的 心地 有点 窄
- Cô ấy tâm địa hẹp hòi.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窄›