zhǎi
volume volume

Từ hán việt: 【trách】

Đọc nhanh: (trách). Ý nghĩa là: hẹp; chật; chật hẹp, hẹp hòi (tâm địa), nghèo túng; chật vật; túng bấn; eo hẹp. Ví dụ : - 窄胡同 Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp. - 这条巷子很窄。 Con hẻm này rất hẹp.. - 这里通道比较窄。 Đường đi ở đây tương đối hẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hẹp; chật; chật hẹp

横的距离小 (跟''宽''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǎi 胡同 hútòng

    - Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp

  • volume volume

    - zhè tiáo 巷子 xiàngzi 很窄 hěnzhǎi

    - Con hẻm này rất hẹp.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 通道 tōngdào 比较 bǐjiào zhǎi

    - Đường đi ở đây tương đối hẹp.

  • volume volume

    - zhè 地方 dìfāng 空间 kōngjiān 很窄 hěnzhǎi

    - Không gian chỗ này rất hẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. hẹp hòi (tâm địa)

(心胸) 不开朗; (气量) 小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi

    - Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • volume volume

    - de 心地 xīndì 有点 yǒudiǎn zhǎi

    - Cô ấy tâm địa hẹp hòi.

  • volume volume

    - bié 那么 nàme zhǎi de 心肠 xīncháng

    - Đừng có tâm địa hẹp hòi như vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nghèo túng; chật vật; túng bấn; eo hẹp

(生活) 不宽裕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā de 日子 rìzi 过得 guòdé tǐng zhǎi

    - Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.

  • volume volume

    - 近来 jìnlái 手头 shǒutóu 有点 yǒudiǎn zhǎi

    - Gần đây tiền bạc hơi eo hẹp.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 日子 rìzi 过得 guòdé zhǎi

    - Nhà anh ấy sống khá chật vật.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì shàng 比较 bǐjiào 窄困 zhǎikùn

    - Về mặt kinh tế khá chật vật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu de zǒu dào zhǎi

    - hành lang toà nhà rất hẹp.

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi

    - Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng 褊窄 biǎnzhǎi

    - nhà bếp chật hẹp.

  • volume volume

    - zài 一条 yītiáo 狭窄 xiázhǎi de 山路 shānlù shàng 耸立着 sǒnglìzhe 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo

    - Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.

  • volume volume

    - 幅面 fúmiàn zhǎi

    - khổ vải hẹp

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

  • volume volume

    - de 心地 xīndì 有点 yǒudiǎn zhǎi

    - Cô ấy tâm địa hẹp hòi.

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi zài 这儿 zhèér 碰见 pèngjiàn la

    - Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao